Từ điển Thiều Chửu
裟 - sa
① Ca sa 袈裟 cái áo cà sa.

Từ điển Trần Văn Chánh
裟 - sa
Xem 袈裟 [jiasha].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裟 - sa
Ca sa 袈裟: Loại áo của tăng sĩ, do nhiều mảnh vải đủ màu đủ loại ghép lại. Tục ngữ có câu: » Đi với bụt mặc áo ca sa, đi với ma mặc áo giấy «.


袈裟 - ca sa ||